Ngày đăng: 25/03/2024
Lượt xem: 953
Mã tin: 108
Chuyên nhà cho thuê và tra cứu quy hoạch thông minh

1. Bản Đồ Quy Hoạch Là Gì?

Quy hoạch sử dụng đất thường được hiểu là việc phân bổ lại không gian cho các hoạt động kinh tế – xã hội và quốc phòng – an ninh. Việc lập quy hoạch cũng giúp xác định rõ và giúp sử dụng hiệu quả các nguồn lực, thực hiện mục tiêu phát triển đất nước bền vững.
bản đồ quy hoạch đất


Bản đồ quy hoạch đất thể hiện sự phân bổ không gian cho các hoạt động kinh tế – xã hội, quốc phòng – an ninh.

Bản đồ quy hoạch là tài liệu bắt buộc phải có trong đồ án quy hoạch cùng với mô hình, thuyết minh, quy định quản lý… Trong đó, bản đồ quy hoạch là phần quan trọng và thiết yếu nhất. Dựa vào bản đồ quy hoạch, các ký hiệu trên bản đồ quy hoạch, cá nhân, nhà đầu tư sẽ có cái nhìn toàn cảnh về lô đất, xác định được mục đích sử dụng, tiện ích, cơ sở hạ tầng xung quanh và quy định về số tầng được phép xây dựng mảnh đất mình định mua… từ đó có quyết định nên đầu tư hay không.

2. Các Loại Bản Đồ Quy Hoạch

Các bản đồ quy hoạch có thể có tỷ lệ khác nhau, phụ thuộc vào chức năng, nhiệm vụ của đồ án quy hoạch chung và loại quy hoạch phân khu hay chi tiết. Hiện tại có 3 loại bản đồ được sử dụng phổ biến nhất là: bản đồ quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500, bản đồ quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2.000, bản đồ quy hoạch chung tỷ lệ 1/5.000.

Bản Đồ Quy Hoạch Chung Tỷ Lệ 1/5000

Bản đồ quy hoạch chung tỷ lệ 1/5.000 giúp xác định chức năng, định rõ mốc giới, định hướng các tuyến đường giao thông, các khu vực xây dựng cơ sở hạ tầng cầu, đường, cây xanh, điện, trường học, hồ nước… Bản đồ 1/5.000 được sử dụng làm cơ sở để kêu gọi các nhà đầu tư tiềm năng và giải quyết các vấn đề phát sinh sau này như đền bù khi di dời dân cư, giải phóng mặt bằng…

Bản đồ quy hoạch Hà Nội đến năm 2030

Bản Đồ Quy Hoạch Phân Khu Tỷ Lệ 1/2.000

Bản đồ 1/2.000 có chức năng phân chia, xác định chức năng sử dụng đất và mạng lưới các hạ tầng công trình nhằm cụ thể hóa nội dung của bản đồ quy hoạch tỷ lệ 1/5.000. Nội dung chính của bản đồ gồm: phạm vi ranh giới, tính chất khu vực lập quy hoạch, diện tích, chỉ tiêu dự kiến về hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội, dân số… và là cơ sở để giải quyết các tranh tụng sau này.

Bản Đồ Quy Hoạch 1/500

Bản đồ quy hoạch 1/500 quy hoạch chi tiết tất cả các công trình trên đất, từ hạ tầng kỹ thuật, việc bố trí đến từng ranh giới lô đất. Đây chính là quy hoạch tổng thể của các dự án đầu tư xây dựng. Căn cứ vào bản đồ quy hoạch 1/500 có thể xác định vị trí công trình, thiết kế cơ sở, kỹ thuật xây dựng và thi công xây dựng.

3. Cách Đọc Bản Đồ Quy Hoạch Đất

Rõ ràng, các loại ký hiệu trên bản đồ quy hoạch đều có tính chuyên môn cao, do đó mà cách đọc bản đồ quy hoạch đất không hề đơn giản đối với những người ngoại đạo. Dưới đây là cách xem bản đồ quy hoạch đất dựa vào ký hiệu, màu sắc trong bản đồ.
Trước tiên, bạn cần tìm hiểu qua về các loại ký hiệu đất trên bản đồ quy hoạch như bảng dưới đây:

Bảng Ký Hiệu Các Loại Đất Trên Bản Đồ Quy Hoạch

STTKý hiệuTên loại đất
INHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP
1LUCĐất chuyên trồng lúa nước
2LUKĐất trồng lúa nước còn lại
3LUNĐất lúa nương
4BHKĐất bằng trồng cây hàng năm khác
5NHKĐất nương rẫy trồng cây hàng năm khác
6CLNĐất trồng cây lâu năm
7RSXĐất rừng sản xuất
8RPHĐất rừng phòng hộ
9RDDĐất rừng đặc dụng
10NTSĐất nuôi trồng thủy sản
11LMUĐất làm muối
12NKHĐất nông nghiệp khác
IINHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
1ONTĐất ở tại nông thôn
2ODTĐất ở tại đô thị
3TSCĐất xây dựng trụ sở cơ quan
4DTSĐất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
5DVHĐất xây dựng cơ sở văn hóa
6DYTĐất xây dựng cơ sở y tế
7DGDĐất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
8DTTĐất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
9DKHĐất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
10DXHĐất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
11DNGĐất xây dựng cơ sở ngoại giao
12DSKĐất xây dựng công trình sự nghiệp khác
13CQPĐất quốc phòng
14CANĐất an ninh
15SKKĐất khu công nghiệp
16SKTĐất khu chế xuất
17SKNĐất cụm công nghiệp
18SKCĐất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
19TMDĐất thương mại, dịch vụ
20SKSĐất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
21SKXĐất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
22DGTĐất giao thông
23DTLĐất thuỷ lợi
24DNLĐất công trình năng lượng
25DBVĐất công trình bưu chính, viễn thông
26DSHĐất sinh hoạt cộng đồng
27DKVĐất khu vui chơi, giải trí công cộng
28DCHĐất chợ
29DDTĐất có di tích lịch sử – văn hóa
30DDLĐất có danh lam thắng cảnh
31DRAĐất bãi thải, xử lý chất thải
32DCKĐất công trình công cộng khác
33TONĐất cơ sở tôn giáo
34TINĐất cơ sở tín ngưỡng
35NTDĐất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
36SONĐất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
37MNCĐất có mặt nước chuyên dùng
38PNKĐất phi nông nghiệp khác
IIINHÓM ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG
1BCSĐất bằng chưa sử dụng
2DCSĐất đồi núi chưa sử dụng
3NCSNúi đá không có rừng cây

Bảng Các Ký Hiệu Màu Sắc Trên Bản Đồ Quy Hoạch Sử Dụng Đất


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Thông tin được cung cấp trên trang web này chỉ mang tính chất tham khảo và có thể thay đổi mà không cần thông báo trước. Chúng tôi không chịu trách nhiệm về bất kỳ thiệt hại hoặc rủi ro nào phát sinh từ việc sử dụng thông tin này hoặc dựa vào nó. Để đảm bảo tính chính xác và đáng tin cậy, vui lòng xác minh thông tin từ nguồn tin cậy khác trước khi thực hiện bất kỳ quyết định hoặc hành động nào.

Có thể bạn quan tâm